Page 14 -
P. 14

Mẫu
                                                                                        002.mp3
               002          주어 + không phải là + 명사

                            ~은 ~이 아니에요


                            동사 là의 부정형은 [주어 + không phải là + 명사](~은 ~이 아니다)로 써서 주어와
                            명사가 동일한 관계가 아님을 나타냅니다. phải가 ‘옳은’이라는 뜻이므로 ‘~이 옳지 않
                            다’, 즉 ‘~이 아니다’가 되는 거죠.




               STEP 1
              1  그는 선생님이 아니에요.                                                      giáo viên  선생님
                                                                                    cái đó  그것
                 Anh ấy không phải là giáo viên.
                                                                                    ngày mai  내일
                                                                                    ngày nghỉ  휴일
              2  그녀는 란이 아니에요.
                                                                                    không  아니요(부정 답변)
                 Chị ấy không phải là Lan.
              3  그 할아버지는 베트남 사람이 아니야.
                 Ông ấy không phải là người Việt Nam.

              4  그것은 커피가 아닙니다.
                 Cái đó không phải là cà phê.

              5  내일은 휴일이 아니에요.
                 Ngày mai không phải là ngày nghỉ.




               STEP 2                                                                Tip


                                                                                    3인칭 단수
               1  A  Ông ấy là người Việt Nam.  1  A  그 할아버지는 베트남 사람이야.
                                                                                          할아버지뻘, 지
                                                                                    ông ấy
                 B   Không.  그 할아버지는 베트남 사        B   아니야. Ông ấy không phải là           위가 높은 남성
                                                                                          할머니뻘, 지위
                   람이 아니야.                          người Việt Nam.                 bà ấy  가 높은 여성
                                                                                    chú ấy  아저씨뻘
                                                                                          아줌마뻘, 여선
               2  A  Cái đó là cà phê.          2  A  그것은 커피예요.                     cô ấy  생님, 아가씨
                                                                                    anh ấy  오빠, 형뻘
                 B  Không. 그것은 커피가 아닙니다.          B   아니에요. Cái đó không phải là cà
                                                                                    chị ấy  언니, 누나뻘
                                                    phê.                                  동생뻘
                                                                                    em ấy
                                                                                          (성별 무관)
                                                                                    cháu ấy 조카, 손주뻘
                                                                                    3인칭 ‘그, 그녀’를 만들기
                                                                                    위해서는 1, 2인칭 뒤에 ấy
                                                                                    를 붙여 줘요.
            20







      ߬౟թয   @1"35         _   JOEE                                                                         য়੹
   9   10   11   12   13   14   15   16   17