Page 15 -
P. 15
Mẫu
003.mp3
003 주어 + là + 명사, phải không?
~은 ~입니까?
‘~은 ~입니까?’라는 의문문으로 바꾸기 위해서 문장 끝에 ~ phải không?을 붙여줍니
다. phải không?은 là가 있는 문장을 의문문으로 바꿔줄 때 쓰이며, 뜻은 ‘맞습니까?,
옳습니까?’예요.
STEP 1
1 그 오빠들은 한국 회사원이에요? các + 1, 2 ,3인칭
~들(복수)
Các anh ấy là nhân viên công ty Hàn Quốc, phải không?
nhân viên công ty
회사원
2 병원 이름이 사이공이에요? bệnh viện 병원
Bệnh viện tên là Sài Gòn, phải không? họ 그들(3인칭 복수)
châu Á 아시아
3 그들은 아시아 사람이에요? cái kia 저것
bánh mì 빵
Họ là người châu Á, phải không?
sở thích 취미
nấu ăn 요리하다
4 저것은 빵입니까? vâng 네(긍정 답변)
Cái kia là bánh mì, phải không? bánh kẹo 과자
5 오빠 취미는 요리하기야?
Sở thích của anh là nấu ăn, phải không?
STEP 2
1 A 그들은 아시아 사람이에요? 1 A Họ là người châu Á, phải không?
B Vâng. Họ là người châu Á. B 네. 그들은 아시아 사람이에요.
2 A 저것은 빵입니까? 2 A Cái kia là bánh mì, phải không?
B Không phải. Cái kia là bánh B 아니에요. 저것은 과자예요.
kẹo.
Tip
~ phải không?의 용법
~ phải không?은 ~à? /
~ hả? / ~ đúng không?
으로 바꿔 쓸 수 있습니다.
PART 1 기본 문장 만들기 21
߬թয @1"35 _ JOEE য়